BẢO HIỂM SỨC KHỎE 2024
CHO GIA ĐÌNH
Khi đời sống nâng cao, nhu cầu khám chữa bệnh ngày cao. Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Bảo việt An gia hiện nay thực sự là sản phẩm bảo hiểm nổi bật, đáp ứng được mục tiêu chăm sóc sức khỏe. Sản phẩm Bảo Việt An gia hiện đang được nhiều gia đình mua và sử dụng để khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho cả gia đình.
Sản phẩm có 5 chương trình từ thấp đến cao theo thứ tự là:
1/ Chương trình Đồng
2/ Chương trình Bạc
3/ Chương trình Vàng
4/ Chương trình Bạch Kim
5/ Chương trình Kim cương
Các chương trình về quyền lợi giống nhau, điều kiện, điều khoản giống nhau nhưng khác nhau về số tiền bảo hiểm.
THÔNG TIN CỦA SẢN PHẨM
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
√ Không khám sức khỏe trước khi đăng ký;
√ Tùy ý lựa chọn các cơ sở khám chữa bệnh;
√ Dịch vụ bảo lãnh rộng khắp 63 tỉnh thành;
√ Được chi trả tại tất cả các bệnh viện trên toàn quốc;
√ Nhận bảo hiểm cho trẻ từ 15 ngày tuổi;
√ Ưu đãi phí khi tham gia bảo hiểm cho cả gia đình (bố/mẹ và con).
ĐỐI TƯỢNG NHẬN BẢO HIỂM
– Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống hợp pháp tại Việt Nam;
– Độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi (và được tái tục đến năm 65 tuổi).
Liên hệ Hotline 097 453 3319 – 093 150 9955 để được tư vấn đầy đủ.
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
A/ QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Tổng hạn mức | 93.800.000 | 137.600.000 | 230.000.000 | 342.000.000 | 454.000.000 |
1. Chi phí nằm viện:
– Chi phí phòng, giường bệnh; |
2.000.000 /ngày Lên đến 40.000.000 /năm |
3.000.000 /ngày Lên đến 60.000.000 /năm |
5.000.000 /ngày Lên đến 100.000.000 /năm |
7.500.000 /ngày Lên đến 150.000.000 /năm |
10.000.000 /ngày Lên đến 200.000.000 /năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi xuất viện. | 2.000.000 /năm. |
3.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
7.500.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện. | 2.000.000 /năm. |
3.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
7.500.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ. | 5.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng). | 40.000.000 /năm. |
60.000.000 /năm. |
100.000.000 /năm. |
150.000.000 /năm. |
200.000.000 /năm. |
6. Phục hồi chức năng. | 4.000.000 /năm. |
6.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
15.000.000 /năm. |
20.000.000 /năm. |
7. Trợ cấp bệnh viện công (không quá 60 ngày/năm) |
80.000 /ngày |
120.000 /ngày |
200.000 /ngày. |
300.000 /ngày |
400.000 /ngày. |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. |
B. CÁC QUYỀN LỢI BỔ SUNG – Không bắt buộc (Tùy chọn)
Đơn vị tính: VNĐ
QUYỀN LỢI BỔ SUNG | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn: | 6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
15.000.000 /năm |
– Giới hạn/lần khám (không quá 10 lần/năm) |
1.200.000 /lần |
1.200.000 /lần. |
1.200.000 /lần |
2.000.000 /lần. |
3.000.000 /lần |
– Điều trị vật lý trị liệu (Không quá 60 ngày/năm) |
50.000 /ngày |
50.000 /ngày |
50.000 /ngày |
100.000 /ngày |
150.000 /ngày |
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân. | Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
3. Sinh mạng cá nhân. | Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
4. Bảo hiểm Nha khoa: – Khám và chuẩn đoán bệnh về răng: – Lấy cao răng; – Nhổ răng bệnh lý; – Chữa tủy răng; – Lấy u vôi răng; (lấy u vôi răng dưới nướu); – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu; – Phẫu thuật cắt chóp răng. |
2.000.000 /năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám. |
2.000.000 /năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám. |
5.000.000 /năm Giới hạn 2.500.000 /lần khám |
10.000.000 /năm Giới hạn 5.000.000 /lần khám |
15.000.000 /năm Giới hạn 7.500.000 /lần khám. |
5. Bảo hiểm thai sản. | Không | 21.000.000 /năm |
21.000.000 /năm |
21.000.000 /năm |
31.500.000 /năm |
Qui định về đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến hết 3 tuổi.
– Tỷ lệ đồng chi trả 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, người được bảo hiểm tự chi trả 30%).
– Qui định này không áp dụng đối với trường hợp người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của bệnh viện công).
Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 6 tuổi phải tham gia cùng bố hoặc mẹ và chương trình bảo hiểm không được cao hơn bố hoặc mẹ.
Liên hệ Hotline 097 453 3319 – 093 150 9955 để được tư vấn đầy đủ.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE GIA ĐÌNH
BẢO VIỆT AN GIA
A. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ/người/năm
ĐỘ TUỔI | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 11.373.000 | 13.900.500 |
Từ 1 đến 3 tuổi | 2.585.000 | 3.707.000 | 5.616.000 | 7.582.000 | 9.267.000 |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.450.000 | 2.081.000 | 3.153.000 | 4.257.000 | 5.203.000 |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.320.000 | 1.900.000 | 2.867.000 | 3.870.000 | 4.730.000 |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.255.800 | 1.801.800 | 2.730.000 | 3.685.500 | 4.504.500 |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.196.000 | 1.716.000 | 2.600.000 | 3.510.000 | 4.290.000 |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.315.600 | 1.887.600 | 2.860.000 | 3.861.000 | 4.719.000 |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.375.400 | 1.973.400 | 2.990.000 | 4.036.500 | 4.933.500 |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.435.200 | 2.059.200 | 3.120.000 | 4.212.000 | 5.148.000 |
Từ 61 đến 65 tuổi | 1.554.800 | 2.230.800 | 3.380.000 | 4.563.000 | 5.577.000 |
B. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BỔ SUNG:
Đơn vị tính: VNĐ/người/năm
ĐỘ TUỔI | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG | |
1. Phí bảo hiểm quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn: | ||||||
Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 8.274.000 | 12.636.000 | |
Từ 1 đến 3 tuổi | 3.370.000 | 3.370.000 | 3.370.000 | 5.516.000 | 8.424.000 | |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.900.000 | 3.153.000 | 4.730.000 | |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.720.000 | 1.720.000 | 1.720.000 | 2.867.000 | 4.300.000 | |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.638.000 | 1.638.000 | 1.638.000 | 2.730.000 | 4.095.000 | |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 2.600.000 | 3.900.000 | |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.716.000 | 1.716.000 | 1.716.000 | 2.860.000 | 4.290.000 | |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.794.000 | 1.794.000 | 1.794.000 | 2.990.000 | 4.485.000 | |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.872.000 | 1.872.000 | 1.872.000 | 3.120.000 | 4.680.000 | |
Từ 61 đến 65 tuổi | 2.028.000 | 2.028.000 | 2.028.000 | 3.380.000 | 5.070.000 | |
2. BH Tai nạn cá nhân: | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | |
3. BH Sinh mạng cá nhân: | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa: | Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 3.900.000 | 5.850.000 |
Từ 1 đến 18 tuổi | 600.000 | 600.000 | 1.500.000 | 2.600.000 | 3.900.000 | |
Từ 19 đến 65 tuổi | 490.000 | 490.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | |
5. Bảo hiểm Thai sản: | Từ 18 đến 45 tuổi | Không | 4.800.000 | 4.800.000 | 4.800.000 | 5.500.000 |
Cách tính phí bảo hiểm:
Căn cứ vào độ tuổi tham gia, khách hàng chọn cho mình 1 chương trình phù hợp trong 5 chương trình đồng, bạc, vàng, bạch kim, kim cương. Phí bảo hiểm của quyền lợi chính là bắt buộc, quyền lợi bổ sung, khách hàng tham gia quyền lợi nào thì cộng thêm phí quyền lợi đó.
Ví dụ: Khách hàng Nguyễn Văn A, 35 tuổi, tham gia chương trình Bạc và Quyền lợi bổ sung gồm Ngoại trú, nha khoa. Phí bảo hiểm được tính như sau:
– Phí bảo hiểm chương trình bạc, quyền lợi chính là: 1.887.600 đồng
– Phí bảo hiểm quyền lợi bổ sung:
- Ngoại trú: 1.716.000
- Nha Khoa: 490.000 đồng
Tổng phí bảo hiểm là: 1.887.600 đồng + 1.716.000 đồng + 490.000 đồng = 4.093.600 đồng.
THẺ BẢO LÃNH
√ Thẻ vàng: Bảo lãnh nội trú + Ngoại trú;
√ Thẻ xanh: Bảo lãnh nội trú;
(Bảo việt bảo lãnh các chi phí y tế thuộc phạm vi bảo hiểm tại các cơ sở y tế liên kết với Bảo Việt. Trường hợp khách hàng điều trị tại các bệnh viện không liên kết với Bảo Việt, khách hàng cần thanh toán trước, sau đó đem toàn bộ chứng từ y tế và chứng từ thanh toán về nộp lại cho Bảo việt để hoàn tiền)
MỘT SỐ ĐIỀU CẦN BIẾT
KHI THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE
Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe tại Bảo Việt khách hàng cần lưu ý một số bệnh có thời gian chờ như sau:
Thời gian chờ:
– Tai nạn: Có hiệu lực ngay, không có thời gian chờ;
– Bệnh thông thường: 30 ngày;
– Bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn: 1 năm;
– Biến chứng thai sản: 90 ngày;
– Các bệnh viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi: 06 tháng (thời gian chờ này chỉ áp dụng với trẻ dưới 6 tháng tuổi);
– Thai sản: 635 ngày tính từ ngày hiệu lực bảo hiểm đến ngày sinh em bé;
– Không bảo hiểm bệnh ung thư.
Thời gian chờ là thời gian mà trong thời gian này có quyền lợi bảo hiểm liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này kéo dài quá thời gian chờ qui định.
HỒ SƠ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG
Hồ sơ yêu cầu bồi thường bao gồm:
1. Giấy yêu cầu trả tiền bồi thường theo mẫu. Tải file tại đây: Giấy yêu cầu trả tiền bồi thường.
2. Các chứng từ y tế liên quan đến việc điều trị:
– Sổ khám bệnh, Phiếu điều trị, phiếu chỉ định xét nghiệm, kết quả xét nghiệm hoặc kết quả chiếu chụp liên quan.
– Phiếu mổ (trường hợp mổ).
– Giấy ra viện (trường hợp nằm viện).
(Lưu ý: Các chứng từ y tế này phải có dấu của phòng khám hoặc Bệnh viện. Trường hợp không cung cấp được bản chính, có thể cung cấp bản photo có xác nhận sao y của Bảo hiểm Bảo Việt).
3. Các chứng từ thanh toán chi phí y tế:
– Hóa đơn tài chính… phiếu thu, biên lai theo quy định của Nhà nước và bảng kê chi tiết kèm theo.
– Các chứng từ về thanh toán chi phí phải phải là bản gốc và sau khi khiếu nại đã được giải quyết thì giấy tờ này sẽ thuộc sở hữu của Bảo Việt.
– Hóa đơn mua thuốc/điều trị phải được xuất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc/điều trị và thể hiện số lượng thuốc đúng theo đơn thuốc bác sỹ điều trị.
– Trường hợp chi phí y tế > 200.000 VNĐ cần có hóa đơn tài chính, nếu không có chỉ được thanh toán tối đa 200.000 đồng (không thanh toán các phiếu thu/biên lai bán lẻ cộng gộp cho mỗi hồ sơ yêu cầu bồi thường).
4. Trường hợp tai nạn:
– Biên bản tai nạn/Bản tường trình tai nạn có xác nhận/chữ ký của Chủ hợp đồng bảo hiểm/Chính quyền địa phương hoặc công an nơi người được bảo hiểm bị tai nạn.
– Đăng ký xe và giấy phép lái xe trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn trong khi điều khiển xe cơ giới trên 50cc.
5. Trường hợp tử vong:
Hồ sơ chứng từ y tế trước khi tử vong, Giấy chứng tử (trường hợp chết) và Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp người được bảo hiểm chết) phải có công chứng.
6. Hình thức nộp hồ sơ bồi thường:
Có 3 cách nộp hồ sơ bồi thường:
- Cách 1: Làm bảo lãnh tại các cơ sở y tế (Áp dụng với các cơ sở y tế đã liên kết với Bảo việt và quy định riêng tại các cơ sở y tế và chương trình bảo hiểm)
- Cách 2: Nộp trực tiếp bản giấy đến Bảo Việt
- Cách 3: Chụp và gửi qua app BaoViet Direct (áp dụng với số tiền bồi thường < 10tr đồng).
HƯỚNG DẪN LÀM BỒI THƯỜNG (CLAIM)
TRỰC TIẾP TẠI BỆNH VIỆN
Trường hợp khách hàng khi khám tại các cơ sở liên kết với Bảo Việt khách hàng chỉ cần xuất trình thẻ + Căn cước công dân tại quầy đón tiếp, Bệnh viện sẽ kiểm tra thẻ và các giấy tờ liên quan, gửi thông tin đến Bảo Việt để Bảo Việt gửi xác nhận bảo lãnh ==> khách hàng sẽ được Bảo Việt bảo lãnh viện phí tại bệnh viện luôn
Tùy theo màu thẻ, tùy theo thỏa thuận của từng cơ sở y tế, Bảo Việt có thể bảo lãnh Nội trú và ngoại trú
Thẻ xanh: Bảo lãnh Nội trú
Thẻ vàng: Bảo lãnh Nội trú + Ngoại trú
Xem ngay các cơ sở y tế liên kết với Bảo Việt bảo lãnh viện phí tại đây: Hệ thống bảo lãnh viện phí Bảo Việt >>
Trường hợp khách hàng không thuộc đối tượng được bảo lãnh, khách hàng phải thanh toán trước rồi đem toàn bộ chứng từ y tế và chứng từ thanh toán để về nộp cho Bảo Việt hoàn tiền sau
HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ BỒI THƯỜNG
QUA APP BAOVIET DIRECT
Trường hợp số tiền khám chữa bệnh dưới 10tr đồng và không được bảo lãnh trực tiếp, khách hàng có thể nộp hồ sơ qua app Bảo Việt Direct theo hướng dẫn sau:
>> Xem ngay cách nộp hồ sơ qua app Bao Viet Direct: Hướng dẫn cách tải và nộp hồ sơ qua app BaoViet Direct >>
Liên hệ Hotline 097 453 3319 – 093 150 9955 để được tư vấn đầy đủ.
GỬI TIN NHẮN