Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Tâm Bình (Gói giá rẻ)

Share:

bao-viet-tam-binh

 

BẢO HIỂM SỨC KHỎE BẢO VIỆT TÂM BÌNH

(Gói giá rẻ)

 

 

Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Tâm Bình là dòng sản phẩm bảo hiểm sức khỏe đáp ứng được phần lớn nhu cầu của khách hàng quan tâm đến sức khỏe và muốn được sử dụng dịch vụ chất lượng cao. 

Sản phẩm bảo hiểm Bảo Việt Tâm Bình thích hợp với khách hàng sử dụng chủ yếu dịch vụ y tế tại các bệnh viện công lập. Sản phẩm được thiết kế đơn giản, trong quyền lợi chính được tích hợp đầy đủ các quyền lợi quan trọng như ốm bệnh nằm viện, tai nạn,  phẫu thuật, thai sản, tử vong, ung thư. Đặc biệt phí bảo hiểm rẻ, quyền lợi tốt, được thanh toán chi phí y tế tại tất cả các bệnh viện trên toàn quốc, tuy nhiên việc bảo lãnh các chi  phí y tế tại các bệnh viện nằm trong hệ thống bảo lãnh của Bảo Việt bị hạn chế (tùy thuộc vào chương trình và các thỏa thuận khác trong hợp đồng).

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM BẢO VIỆT TÂM BÌNH

 

1/ Đặc điểm nội trội của sản phẩm:

√  Không khám sức khỏe trước khi cấp Bảo hiểm;

√  Quyền lợi bảo hiểm chính tích hợp đầy đủ các quyền lợi quan trọng như: Ốm bệnh nằm viện, Phẫu thuật, Thai sản, Tai nạn, Từ vong, Ung thư…;

√  Quyền lợi thai sản cho nằm viện và Phẫu thuật sinh con tích hợp trong quyền lợi chính;

√  Tự lựa chọn các cơ sở y tế để tham khám và điều trị bệnh;

√  Bồi thường nhanh chóng, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.

 

2/ Đối tượng tham gia bảo hiểm:

– Là công dân Việt Nam hoặc là người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam tại thời điểm bắt đầu của Hợp đồng bảo hiểm.

Trẻ em dưới 9 tuổi phải tham gia cùng hợp đồng với bố hoặc mẹ, hoặc bố mẹ đã tham gia ít nhất một loại hình bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm chi phí y tế còn hiệu lực tại Bảo Việt. Chương trình của người phụ thuộc chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp hơn chương trình của bố/mẹ.

Không nhận bảo hiểm cho các trường hợp sau:

+ Người bị bệnh thần kinh;

+ Người bị bệnh ung thư trước hoặc tại thời điểm tham gia;

+ Người đang trong thời gian điều trị bệnh lý/tình trạng nghiêm trọng;

+ Người bị thương tật /tàn tật vĩnh viễn quá 50%.

 

3/ Phạm vi lãnh thổ:

Việt Nam.

 

4/ Độ tuổi tham gia bảo hiểm:

Từ 15 ngày tuổi đến 65 tuổi (tính theo lần sinh nhật liền trước ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm hoặc ngày bắt đầu tái tục bảo hiểm)

 

5/ Thẻ bảo lãnh:

– Chương trình Cơ bản, mở rộng, nâng cao: Không thẻ bảo lãnh;

– Chương trình Toàn diện: Thẻ xanh (bảo lãnh Nội trú tại các bệnh viện công);

– Chương trình Ưu việt: Thẻ vàng (bảo lãnh Nội trú + Ngoại trú tại các bệnh viện công);

Trường hợp Khách  hàng muốn bảo lãnh thêm các bệnh viện tư, bệnh viện Quốc tế, phí bảo hiểm được cộng thêm 30%.

 

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BẢO VIỆT TÂM BÌNH

 

A/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH:

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN MỞ RỘNG NÂNG CAO TOÀN DIỆN ƯU VIỆT
Số tiền bảo hiểm/ người /năm 60.000.000 100.000.000 160.000.000 220.000.000 330.000.000
I. Nằm viện và phẫu thuật nội trú do bệnh, tai nạn, thai sản:
1. Nằm viện do bệnh, tai nạn, thai sản (Tối đa 60 ngày/năm):

– Chi phí phòng và giường, suất ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện;

Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, điều trị cấp cứu;

 Chi phí máu, huyết tương;

 Chi phí thuốc điều trị và sử dụng trong khi nằm viện, truyền máu, ô xi, huyết thanh, quần áo bệnh viện;

 Chi phí băng, nẹp bột;

– Chi phí tiêm truyền tĩnh mạch;

– Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán bằng hình ảnh như X-quang, MRI, CT, PET, siêu âm, nội soi. Các xét nghiệm này phải do bác sỹ chỉ định là cần thiết để đánh giá tình trạng bệnh và là một phần của chi phí điều trị nằm viện;

– Chi phí vật tư y tế cần thiết được sử dụng trong quá trình người bệnh nằm viện;

– Chi phí sinh thường.

Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 400.000 /ngày, lên đến 21.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /ngày, lên đến 36.00.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /ngày, lên đến 60.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa
1.400.000 /ngày, lên đến 84.000.000 /năm
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /ngày, lên đến 120.000.000 /năm
1.2. Phẫu thuật do bệnh, tai nạn, thai sản
Trả theo chi phí thực tế, tối đa không vượt quá hạn mức theo phân loại dưới đây:
1.2.1. Phẫu thuật đặc biệt (theo phụ lục II của Quy tắc đính kèm) Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 18.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 30.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 50.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 97.000.000 /năm
1.2.2. Phẫu thuật sinh con và các loại thủ thuật điều trị, tiểu phẫu Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 5.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 12.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 14.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 20.000.000 /năm
1.2.3. Phẫu thuật khác Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 10.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 16.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 30.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 40.000.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 /năm
1.3. Trợ cấp nằm viện (Tối đa 60 ngày /năm):
Tại bệnh viện công từ tuyến tỉnh trở lên (Loại trừ các Khoa quốc tế /Khoa điều trị tự nguyện /Khoa điều trị theo yêu cầu)
(Không áp dụng cho thai sản)
100.000/ngày 150.000/ngày 200.000/ngày 250.000/ngày 400.000/ngày
1.4. Chi phí khám trước khi nhập viện và sau khi xuất viện (Không áp dụng cho thai sản)
Thanh toán một lần gần nhất trước khi nhập viện
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 500.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /người /năm
1.5. Xe cứu thương:

(Không áp dụng cho thai sản)

Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.500.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /người /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.500.000 /người / năm

1.6. Hỗ trợ giáo dục:

(giới hạn tối đa 2 con)

500.000 /con 1.000.000 /con 2.000.000 /con 2.000.000 /con 2.500.000 /con

(Tải file màu Bảng quyền lợi phía cuối bài viết)

 

B/ QUYỀN LỢI BỔ SUNG:

 I. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản, nha khoa:
Số tiền bảo hiểm /người /năm và theo các giới hạn phụ sau: 3.000.000 3.000.000 6.000.000 8.000.000 10.000.000
2.1. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản:

 Chi phí khám, điều trị, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, xạ trị /hóa trị, truyền dịch, vật tư cần thiết và hợp lý theo sự chỉ định của bác sĩ;

– Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ;

– Chi phí phẫu thuật ngoại trú /phẫu thuật trong ngày;

 Nội soi /thủ thuật (bao gồm điều trị trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chẩn đoán bệnh mà không điều trị.

Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 900.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.200.000 /lần khám Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /lần khám
2.2. Vật lý trị liệu (Tối đa 20 ngày/năm): Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ /nhiệt, liệu pháp ánh sáng, phục hồi chức năng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác si chỉ định. Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày
2.3. Điều trị nha khoa:
– Khám, chụp X.Q;- Viêm nướu (lợi), nha chu;- Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji…;- Điều trị tuỷ răng;- Cạo vôi răng (lấy cao răng, giới hạn 400.000 /người /năm); và- Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật)
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 900.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.200.000 /năm Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /năm
II. Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân:
(Chọn 1 trong 2 quyền lợi dưới đây)
2.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân và Sinh mạng
2.1.1. Tử vong /Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn  20.000.000  30.000.000  50.000.000  70.000.000  100.000.000
2.1.2 Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Phụ lục III của Quy tắc bảo hiểm) x số tiền bảo hiểm mục 2.1.1)
2.2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân:
2.2.1. Tử vong /Thương tật toàn bộ vĩnh viễn/Tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân bao gồm nguyên nhân tai nạn 20.000.000 30.000.000 50.000.000 70.000.000 100.000.000
1.2.2 Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật (Phụ lục III của Quy tắc bảo hiểm) x số tiền bảo hiểm mục 2.2.1)

(Tải file màu Bảng quyền lợi phía cuối bài viết)

 

Lưu ý áp dụng chung với tất cả các quyền lợi bảo hiểm:

– Đối với phương pháp điều trị ngoài Tây y, các mức giới hạn quyền lợi bảo hiểm sẽ được thanh toán tối đa không vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của quyền lợi tương ứng;

– Đối với điều trị /trợ cấp /tử vong /tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh ung thư và biến chứng/hậu quả liên quan đến bệnh ung thư (Sau thời gian chờ 2 năm, từ năm thứ 3 tham gia liên tục): Chi trả tối đa 50% số tiền bảo hiểm tương ứng với từng quyền lợi;

– Quy định đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi: Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các Khoa quốc tế /Khoa điều trị tự nguyện /Khoa điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập). Tỷ lệ áp đồng chi trả: 70/30 (Bảo hiểm Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%);

– Lưu ý về điều trị nha khoa: Theo Quy tắc bảo hiểm này, điều trị nha khoa được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh như sau:

Tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm điều trị nha khoa tại tất cả các bệnh viện (theo định nghĩa tại Quy tắc). Riêng tại các phòng khám, Bảo hiểm Bảo Việt chỉ chi trả quyền lợi bảo hiểm tại các cơ sở đã có Thỏa thuận hợp tác bảo lãnh thanh toán chi phí y tế với Bảo hiểm Bảo Việt;

· Tại các tỉnh /thành phố khác: Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi điều trị nha khoa tại tất cả các bệnh viện, phòng khám nha /phòng khám như định nghĩa;

Danh sách bệnh viện /phòng khám có Thỏa thuận hợp tác bảo lãnh thanh toán chi phí y tế với Bảo hiểm Bảo Việt có thể thay đổi và xin được liên hệ với Tư vấn viên để được cung cấp.

 

>> Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây: Chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe >>

 

PHÍ BẢO HIỂM BẢO VIỆT TÂM BÌNH

 

A/ BIỂU PHÍ QUYỀN LỢI CHÍNH:

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN MỞ RỘNG NÂNG CAO TOÀN DIỆN ƯU VIỆT
Đến 6 tuổi 863.000 1.510.000 1.972.000 2.414.000  3.198.000
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi 535.000 936.000 1.301.000 1.593.000  2.111.000
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi 584.000 1.021.000 1.420.000 1.738.000   2.303.000
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi 486.000 851.000 1.183.000 1.448,000  1.919.000
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi 596.000 1.042.000 1.449.000 1.774.000  2.350.000

 

 

B/ PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BỔ SUNG:

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN MỞ RỘNG NÂNG CAO TOÀN DIỆN ƯU VIỆT
1. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản, nha khoa:
Đến 6 tuổi  408.000  408.000  816.000  1.084.000  1.356.000
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi  320.000  320.000  644.000  856.000  1.072.000
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi  300.000  300.000  600.000  800.000  1.000.000
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi  344.000  344.000  684.000  916.000  1.144.000
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi  384.000  384.000  772.000  1.028.000  1.284.000
2. Bảo hiểm sinh mạng + Tai nạn cá nhân:
Đến 6 tuổi 132.000 196.000 324.000 456.000 652.000
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi 116.000 172.000 288.000 404.000 576.000
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi 108.000 164,000 272.000 384.000 548.000
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi 120.000 176,000 296.000 416.000 592.000
Từ 11 tuổi đến 65 tuổi 128.000 188.000 316.000 444.000 632.000
3. Bảo hiểm tai nạn cá nhân:
Đến 6 tuổi 116.000 176.000 292.000 408.000 580.000
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi 104.000 156.000 160.000 364.000 520.000
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi 100.000 152.000 252.000 352.000 500.000
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi 108.000 164,000 272.000 380.000 540.000
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi 112.000 172.000 284.000 400.000 568.000

(Tải file màu Biểu phí bảo hiểm phía cuối bài viết)

 

>> Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây: Chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe >>

 

THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG

 

1/ Thời gian nộp hồ sơ:

Trong vòng 180 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng hoặc tử vong, hồ sơ phải được thông báo /gửi đến Bảo Việt và không quá 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.

 

2. Bộ hồ sơ yêu cầu bồi thường gồm:

a/ Giấy yêu cầu bồi thường: Theo mẫu của Bảo Việt tại đây:

Giấy yêu cầu bồi thường cá nhân

Giấy yêu cầu bồi thường tổ chức

 

b/ Các chứng từ y tế:

– Sổ khám bệnh /sổ y bạ /Phiếu khám /Báo cáo y tế;

– Toa thuốc;

– Giấy ra viện (trường hợp nằm viện);

– Phiếu mổ /Giấy chứng nhận Phẫu thuật (trường hợp phẫu thuật);

– Các chứng từ y tế khác (nếu có): Phiếu điều trị /chỉ định xét nghiệm /chuẩn đoán hình ảnh, kết quả xét nghiệm /chuẩn đoán hình ảnh …;

 

c/ Các chứng từ thanh toán:

– Hóa đơn tài chính /Biên lai /Phiếu thu theo quy định của Bộ tài chính và bảng kê chi tiết kèm theo. 

(Các chứng từ này phải là bản gốc và thuộc sở hữu của Bảo Việt)

– Hóa đơn mua thuốc điều trị phải được xuất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc, thể hiện số lượng thuốc và loại thuốc theo đúng kê đơn của Bác sĩ điều trị.

 

3. Một số lưu ý khác:

a/ Trường hợp tai nạn sinh hoạt: Có bản tường trình về tai nạn

b/ Trường hợp tai nạn giao thông:

– Nếu người được bảo hiểm còn đủ điều kiện về sức khỏe và năng lực hành vi phải có Bản tường trình về tai nạn;

– Hồ sơ giải quyết của cơ quan công an (trong trường hợp có cơ quan công an tham gia hoặc trong trường hợp tử vong);

– Giấy phép lái xe, đăng ký xe trong trường hợp bị tai nạn khi đang điều khiển phương tiện giao thông;

c/ Tai nạn lao động:

Người được bảo hiểm phải có bản tường trình về tai nạn có xác nhận của Tổ chức nơi Người được Bảo hiểm làm việc

d/ Trường hợp thương tật vĩnh viễn:

Giấy chứng thương hoặc Giấy chứng nhận thương tích hoặc bản giám định thương tật do Hội đồng y khoa tỉnh /thành phố cung cấp.

e/ Trường hợp tử vong:

– Hồ sơ bệnh án trước khi tử vong (nếu có), giấy chứng tử, di chúc /Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.

 

MỘT SỐ ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHI THAM GIA BẢO HIỂM

Thời gian chờ:

– Bệnh thông thường: 30 ngày

– Nha khoa: 30 ngày

– Bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn như định nghĩa: 365 ngày

– Thai sản: 

  •  Biến chứng thai sản: 90 ngày
  • Sinh đẻ: 635 ngày

– Tử vong /Tàn tật bộ phận vĩnh viễn do bệnh thông thường: 30 ngày

– Tử vong /Tàn tật bộ phận vĩnh viễn do thai sản /bệnh bệnh đặc biệt /Bệnh có sẵn: 365 ngày

– Điều trị /tử vong /tàn tật toàn bộ vĩnh viễn/trợ cấp/biến chứng/hậu quả do Ung thư: 730 ngày

Định nghĩa thời gian chờ:

Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan bao gồm cả những trường hợp phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định sẽ không được chi trả bảo hiểm.

 

THỦ TỤC TRẢ TIỀN BẢO HIỂM VÀ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ

 

1/ Trường hợp ứng tiền trước, bồi thường sau:

Trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các bệnh viện /phòng khám không thuộc hệ thống bảo lãnh của chương trình hoặc không sử dụng dịch vụ bảo lãnh viện phí trực tiếp, Người được bảo hiểm phải thanh toán mọi chi phí điều trị trước, sau đó gửi toàn bộ hồ sơ đến Bảo Việt để thanh toán phần chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm.

 

2. Trường hợp bảo lãnh:

Trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các bệnh viện /phòng khám trong hệ thống bảo lãnh thanh toán của chương trình (trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong Hợp đồng bảo hiểm), Người được bảo hiểm cần thực hiện các bước sau:

a/ Xuất trình thẻ và Giấy tở tùy thân (Chứng minh thư /CCCD /Hộ chiếu …)

b/ Kiểm tra Giấy yêu cầu bồi thường mà Bệnh viện /phòng khám cung cấp sau khi điều trị và ký tên để xác nhận việc điều trị của Người được bảo hiểm, đặt cọc theo quy định của Bệnh viện /phòng khám (nếu có)

Bảo Việt làm thủ tục bảo lãnh các chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm của chương trình.

 

YÊU CẦU TƯ VẤN VÀ THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM

 

Sau khi đã tìm hiểu kỹ về sản phẩm, Quý khách hàng cần tư vấn hoặc liên hệ mua bảo hiểm

 

LIÊN HỆ:

HOTLINE: 097 453 33 19093 150 99 55  (ĐT, Zalo, Viber)

 

MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

1. Bộ Quy tắc bảo hiểm tải file tại đây: Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt Tâm Bình

2. Bảng quyền lợi bảo hiểm tải file tại đây: Bảng quyền lợi Bảo Việt Tâm Bình

3. Biểu phí bảo hiểm tải file tại đây: Biểu phí Bảo hiểm Bảo Việt Tâm Bình

4. Giấy yêu cầu bảo hiểm dành cho cá nhân tải file tại đây: Giấy yêu cầu Bảo hiểm cá nhân

5. Giấy yêu cầu bảo hiểm dành cho tổ chức tải file tại đây: Giấy yêu cầu Bảo hiểm tổ chức

6. Giấy yêu cầu bồi thường dành cho cá nhân tải file tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường cá nhân

7. Giấy yêu cầu bồi thường dành cho tổ chức tải file tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường tổ chức

 

 

GỬI TIN NHẮN

Tư Vấn