BẢO HIỂM SỨC KHỎE BAOVIET INTERCARE
Bảo hiểm sức khỏe gói cao cấp chính là sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare. Bảo Việt thiết kế cho phân khúc đối tượng khách hàng có thu nhập cao, có nhu cầu đi khám chữa bệnh tại các bệnh viện ở nước ngoài, trên toàn cầu và tại các bệnh viện hàng đầu ở Việt Nam. Độ tuổi tham gia rộng từ 15 ngày tuổi đến 75 tuổi.
I. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM BAOVIET INTERCARE
- Không khám sức khỏe trước khi mua bảo hiểm
- Phí bảo hiểm ưu đãi khi mua qua website: baoviet-online.vn
- Quyền lợi có thể lên tới hơn 10 tỷ đồng, là sự lựa chọn phù hợp cho bạn và gia đình để khám chữa bệnh tại các bệnh viện hàng đầu đầu thế giới và các bệnh viện chất lượng cao tại Việt Nam như Việt Pháp, FV, Vinmec…
- Quyền lợi bảo hiểm cao, tích hợp quyền lợi vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương
- Hiệu lực ngay tức thì đối với trường hợp tai nạn
- Quyền lợi bảo hiểm thai sản toàn diện bao gồm: Thanh toán chi phí đẻ thường, đẻ mổ và điều trị biến chứng thai sản.
- Bao gồm đầy đủ các quyền lợi bảo hiểm bắt buộc cho Điều trị Nội trú, và lựa chọn bổ sung các Ngoại trú, răng; Tử vong và thương tật vĩnh viễn do Tai nạn và Ốm đau, bệnh tật.
- Sử dụng Thẻ bảo hiểm trong việc bảo lãnh tại Hệ thống các Bệnh viện, phòng khám chất lượng cao trên toàn quốc như: Việt Pháp, Vimec, Hồng Ngọc…để không phải chi trả tiền khám, chữa bệnh
- Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng.
II. ĐỐI TƯỢNG NHẬN BẢO HIỂM
Tất cả công dân Việt Nam và người nước ngoài sống hợp pháp tại Việt Nam bao gồm cả du học sinh Việt Nam tại nước ngoài có thể đăng ký mua Hợp đồng bảo hiểm này
Độ tuổi tham gia bảo hiểm từ 15 ngày tuổi đến 70 tuổi áp dụng với tất cả các trường hợp mua mới và 75 tuổi cho những trường hợp tái tục
Xem ngay chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe tại đây để được biết chi tiết: Chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe >>>
III. BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Vùng 1 (Select): Việt Nam
Vùng 2 (Essential): Đông Nam Á
Vùng 3 (Classic): Châu Á
Vùng 4 (Gold): Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada
Vùng 5 (Diamond): Toàn thế giới
A. BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH
Điều trị nội trú do ốm bệnh/tai nạn:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
Quyền lợi chính | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Tổng quyền lợi bảo hiểm | 1,05 tỷ | 2,1 tỷ | 4,2 tỷ | 5,25 tỷ | 10,5 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1. Tiền phòng bệnh/ngày | 4.200.000 /ngày |
6.300.000 /ngày |
10.500.000 /ngày |
16.800.000 /ngày |
21.000.000 /ngày. |
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ. |
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày (tối đa 10 ngày/năm). |
1.260.000 /ngày |
1.890.000 /ngày |
3.150.000 /ngày |
5.040.000 /ngày |
6.300.000 /ngày. |
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và hoặc trong ngày điều trị).
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán. |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sĩ)/năm. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
8. Chi phí phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ cố vấn, bác sĩ gây mê, kỹ thuật viên y tế. | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như: tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, hoặc tủy xương) /giới hạn cả đời. | 630.000.000 | 840.000.000 | 1.260.000.000 | 1.680.000.000 | 2.100.000.000 |
10. Chi phí hội chuẩn chuyên khoa (tối đa 1 lần một ngày và 90 ngày/năm). | 4.200.000 /ngày |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm. | 21.000.000 | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường hàng không). |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả |
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu. |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ. |
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú). |
Không |
21.000.000 |
63.000.000 |
63.000.000 |
78.750.000 |
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài. | Không | Không | Không | 01 vé máy bay khứ hồi |
01 vé máy bay khứ hồi |
18. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm). | 210.000 | 420.000 | 630.000 | 840.000 | 1.050.000 |
19. AIDS/HIV xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | 105.000.000 /cả đời |
210.000.000 /cả đời |
420.000.000 /cả đời |
525.000.000 /cả đời |
1.050.000.000 /cả đời |
20. Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt /bệnh nghiêm trọng /bệnh /cả đời: (Áp dụng cho riệng đối tượng cá nhân và gia đình bao gồm nội trú, ngoại trú và vận chuyển y tế cấp cứu và tử vong do bệnh). |
210.000.000 | 420.000.000 | 840.000.000 | 1.050.000.000 | 2.100.000.000 |
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG:
1. Điều trị ngoại trú (OP) – Tùy chọn
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | 168.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
– Chi phí khám bệnh. – Chi phí thuốc men; – Chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán và điều trị bệnh; – Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sĩ chỉ định; – Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu hoặc bức xạ, nhiệt liệu phương pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định. |
3.200.000 /lần khám |
5.000.000 /lần khám |
6.700.000 /lần khám |
7.300.000 /lần khám |
11.800.000 /lần khám |
– Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vacxin/năm | Không | Không | Không | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Thai sản (MA) – Tùy chọn:
(Áp dụng cho phụ nữ trong độ tuổi từ 18-45 tuổi)
Đơn vị tính: VNĐ
THAI SẢN (MA) | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm |
21.000.000 | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
– Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi thai sản:a) Biến chứng thai sản và sinh khó: Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, các chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bênh viện. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau: – Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung; – Mang thai trứng nước; – Thai ngoài tử cung; – Băng huyết sau khi sinh; – Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh; – Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền /dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ; – Dọa sinh non; – Sinh khó; – Biến chứng của các nguyên nhân trên. b) Sinh thường: Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện, chi phí may thẩm mỹ đường rạch. Thời gian chờ: Trường hợp cá nhân: Sau 635 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng. Trường hợp hợp đồng nhóm: Sau 365 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng. Biến chứng thai sản: Sau 90 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, áp dụng cho tất cả các đối tượng. |
3. Bảo hiểm Nha Khoa (DC) – Tự chọn:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
NHA KHOA | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Mức bảo hiểm tối đa | 21.000.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi: 1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường: – Khám và chuẩn đoán bệnh; – Lấy cao răng. |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000 /năm |
2. Các chi phí điều trị răng: – Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite); – Nhổ răng sâu; – Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được; – Nhổ chân răng; – Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu); – Phẫu thuật cắt chóp răng; – Chữa tủy răng; – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu; |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả:
– Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả. |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
4. Bảo hiểm tai nạn cá nhân – PA (VNĐ)
Đơn vị tính: VNĐ
Tai nạn cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Số tiền bảo hiểm tùy chọn | Tùy chọn từ 50tr đến 2,2 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 4,4tỷ |
Tùy chọn từ 50 tr đến 6,6 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 8,8 tỷ |
Tùy chọn từ 50 tr đến 11 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ/ bộ phận vĩnh viễn do tai nạn. |
5. Sinh mạng cá nhân – TL
Đơn vị tính: VNĐ/năm
Sinh mạng cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Số tiền bảo hiểm tùy chọn | Tùy chọn từ 50tr đến 1,1 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 2,2 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 4,4 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 5,5 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 6,6 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi:
– Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn. – Thời gian chờ: + Bênh thông thường: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm. + Bệnh đặc biệt /có sẵn /bệnh trong điểm loại trừ chung số 2: có hiệu lực sau 365 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia. |
6. Bảo hiểm hỗ trợ du học sinh – OSP:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
Hỗ trợ du học sinh | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
– Bảo hiểm gián đoạn học tập; – Bảo hiểm người bảo trợ; – Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố; |
Không | 50.000.000 | 70.000.000 | 100.000.000 | 150.000.000 |
Xem ngay chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe tại đây để được biết chi tiết: Chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe >>>
IV. PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN CẦU BẢO VIỆT INTERCARE:
A. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
0 – 18 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 11.300.000 | 15.300.000 |
19 – 25 | 6.000.000 | 6.800.000 | 8.700.000 | 11.600.000 | 22.200.000 |
26 – 30 | 6.400.000 | 8.300.000 | 10.300.000 | 13.700.000 | 24.800.000 |
31 – 35 | 7.100.000 | 8.700.000 | 11.400.000 | 15.200.000 | 26.100.000 |
36 – 40 | 9.300.000 | 10.000.000 | 13.300.000 | 17.700.000 | 27.400.000 |
41 – 45 | 11.200.000 | 11.500.000 | 15.700.000 | 20.900.000 | 30.000.000 |
46 – 50 | 11.700.000 | 13.700.000 | 17.600.000 | 23.500.000 | 32.600.000 |
51 – 55 | 17.300.000 | 19.400.000 | 20.500.000 | 25.700.000 | 39.500.000 |
56 – 60 | 19.600.000 | 22.000.000 | 23.300.000 | 29.200.000 | 44.800.000 |
61 – 65 | 24.300.000 | 27.100.000 | 27.300.000 | 34.200.000 | 56.600.000 |
66 – 69 | 28.600.000 | 39.200.000 | 44.700.000 | 55.900.000 | 77.300.000 |
70 – 75 | 34.500.000 | 47.700.000 | 54.100.000 | 67.600.000 | 100.500.000 |
B. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI MỞ RỘNG:
1. Phí bảo hiểm quyền lợi Ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn:
Đơn vị tính: VNĐ
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
0 – 18 | 5.800.000 | 6.600.000 | 7.900.000 | 9.000.000 | 12.100.000 |
19 – 25 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
26 – 30 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.100.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
31 – 35 | 5.300.000 | 6.200.000 | 7.300.000 | 8.500.000 | 12.200.000 |
36 – 40 | 5.600.000 | 6.500.000 | 7.700.000 | 8.900.000 | 12.700.000 |
41 – 45 | 5.900.000 | 6.800.000 | 8.000.000 | 9.300.000 | 13.300.000 |
46 – 50 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.300.000 | 9.700.000 | 13.900.000 |
51 – 55 | 6.400.000 | 7.700.000 | 9.200.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
56 – 60 | 7.400.000 | 8.900.000 | 10.600.000 | 12.200.000 | 17.400.000 |
61 – 65 | 8.400.000 | 10.300.000 | 12.100.000 | 13.800.000 | 19.700.000 |
66 – 69 | 12.500.000 | 14.000.000 | 19.600.000 | 24.000.000 | 33.400.000 |
70 – 75 | 16.200.000 | 18.200.000 | 25.400.000 | 29.300.000 | 44.800.000 |
2. Phí bảo hiểm quyền lợi thai sản:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
18 – 45 | 4.800.000 | 5.500.000 | 7.900.000 | 11.000.000 | 12.100.000 |
3. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa:
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 8.800.000 | 9.300.000 |
4. Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 50.000 | 55.000 | 55.000 | 60.000 | 65.000 |
100.000.000 | 100.000 | 110.000 | 110.000 | 120.000 | 130.000 |
150.000.000 | 150.000 | 165.000 | 165.000 | 180.000 | 195.000 |
200.000.000 | 200.000 | 220.000 | 220.000 | 240.000 | 260.000 |
250.000.000 | 250.000 | 275.000 | 275.000 | 300.000 | 325.000 |
300.000.000 | 300.000 | 330.000 | 330.000 | 360.000 | 390.000 |
400.000.000 | 400.000 | 440.000 | 440.000 | 480.000 | 520.000 |
500.000.000 | 500.000 | 550.000 | 550.000 | 600.000 | 650.000 |
600.000.000 | 600.000 | 660.000 | 660.000 | 720.000 | 780.000 |
700.000.000 | 700.000 | 770.000 | 770.000 | 840.000 | 910.000 |
800.000.000 | 800.000 | 880.000 | 880.000 | 960.000 | 1.040.000 |
900.000.000 | 900.000 | 990.000 | 990.000 | 1.080.000 | 1.170.000 |
1.000.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.300.000 |
1.100.000.000 | 1.100.000 | 1.210.000 | 1.210.000 | 1.320.000 | 1.430.000 |
1.200.000.000 | 1.200.000 | 1.320.000 | 1.320.000 | 1.440.000 | 1.560.000 |
1.300.000.000 | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.560.000 | 1.690.000 |
1.400.000.000 | 1.400.000 | 1.540.000 | 1.540.000 | 1.680.000 | 1.820.000 |
1.500.000.000 | 1.500.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.800.000 | 1.950.000 |
1.600.000.000 | 1.600.000 | 1.760.000 | 1.760.000 | 1.920.000 | 2.080.000 |
1.700.000.000 | 1.700.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 2.040.000 | 2.210.000 |
1.800.000.000 | 1.800.000 | 1.980.000 | 1.980.000 | 2.160.000 | 2.340.000 |
1.900.000.000 | 1.900.000 | 2.090.000 | 2.090.000 | 2.280.000 | 2.470.000 |
2.000.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
2.100.000.000 | 2.100.000 | 2.310.000 | 2.310.000 | 2.520.000 | 2.730.000 |
2.200.000.000 | 2.200.000 | 2.420.000 | 2.420.000 | 2.640.000 | 2.860.000 |
5. Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 100.000 | 105.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 |
100.000.000 | 200.000 | 210.000 | 220.000 | 230.000 | 240.000 |
150.000.000 | 300.000 | 315.000 | 330.000 | 345.000 | 360.000 |
200.000.000 | 400.000 | 420.000 | 440.000 | 460.000 | 480.000 |
250.000.000 | 500.000 | 525.000 | 550.000 | 575.000 | 600.000 |
300.000.000 | 600.000 | 630.000 | 660.000 | 690.000 | 720.000 |
400.000.000 | 800.000 | 840.000 | 880.000 | 920.000 | 960.000 |
500.000.000 | 1.000.000 | 1.050.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 |
600.000.000 | 1.200.000 | 1.260.000 | 1.320.000 | 1.380.000 | 1.440.000 |
700.000.000 | 1.400.000 | 1.470.000 | 1.540.000 | 1.610.000 | 1.680.000 |
800.000.000 | 1.600.000 | 1.680.000 | 1.760.000 | 1.840.000 | 1.920.000 |
900.000.000 | 1.800.000 | 1.890.000 | 1.980.000 | 2.070.000 | 2.160.000 |
1.000.000.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
1.100.000.000 | 2.200.000 | 2.310.000 | 2.420.000 | 2.530.000 | 2.640.000 |
6. Phí bảo hiểm hỗ trợ du học sinh:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
HỖ TRỢ DU HỌC SINH |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Phí bảo hiểm | Không | 350.000 | 490.000 | 700.000 | 1.050.000 |
Lưu ý:
+ Trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương với chương trình của bố /mẹ bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
Xem ngay chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe tại đây để được biết chi tiết: Chương trình khuyến mại bảo hiểm sức khỏe >>>
Lưu ý:
+ Trẻ em mới sinh đủ điều kiện tham gia bảo hiểm sau mười lăm (15) ngày tuổi kể từ ngày sinh hay kể từ ngày xuất viện, ngày nào xảy ra sau sẽ được chọn. Người được bảo hiểm phải nộp Giấy yêu cầu bảo hiểm cho đứa trẻ đó cùng với Giấy chứng nhận đứa trẻ ở trong tình trạng sức khỏe tổt và phải được Bảo Việt chấp thuận.
+ Trẻ em dưới 9 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương vơi chương trình của chủ hợp đồng bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
+ Người phụ thuộc phải được bảo hiểm cùng mức quyền lợi bao gồm cả quyền lợi chính và các sửa đổi bổ sung với Người được bảo hiểm chính và phải được Bảo Việt chấp thuận.
V. THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM
Quí khách đồng ý tham gia bảo hiểm xin gọi : 097 453 33 19 – 093 150 99 55 để được hướng dẫn cụ thể
VI. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý KHI THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE BAOVIET INTERCARE
1. Loại trừ áp dụng cho quyền lợi tai nạn cá nhân:
BẢOVIỆT không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm tham gia bất kỳ hoạt động có tính chất nguy hiểm liệt kê dưới đây và cá rủi ro gây ra bởi: Sóng thần, núi lửa hoặc động đất.
a/ Lặn dưới nước có sử dụng thiết bị lặn;
b/ Đấm bốc; c/ Leo núi (có dây leo); d/ Môn thể thao bay lượn; e/ Du thuyền buồm cách xa bờ biển 5 km; |
f/ Phóng lao;
g/ Hockey trên băng; h/ Nhảy dù; i/ Đua các loại; j/ Đua ngựa vượt rào; k/ Môn nhào lượn trên khô. |
Khi quí khách tham gia bảo hiểm năm đầu tiên thì một số bệnh phải áp dụng thời gian chờ dưới đây. Bắt đầu từ năm thứ hai trở đi, khách hàng tham gia liên tục thì không áp dụng thời gian chờ này thời hạn bảo hiểm mặc nhiên có hiệu lực ngay.
2. Quy định về thời gian chờ:
Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp thời điểm phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.
- 30 ngày đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật (bao gồm cả thời gian phát bệnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị/tính theo thời điểm có bệnh, không tính theo thời điểm điều trị).
- 01 năm đối với bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn (Loại trừ này sẽ không áp dụng với đơn bảo hiểm nhóm từ 20 người trở lên)
- 90 ngày đối với biến chứng thai sản như định nghĩa kể từ ngày tham gia bảo hiểm.
- 01 năm đối với các bệnh liệt kê sau: Nạo VA, Phẫu thuật/cắt amidan, phẫu thuật vẹo vách ngăn, rối loạn tiền đình, hen/suyễn, phẫu thuật viêm tai giữa, viêm xoang, thoái hóa đốt sống/ khớp, phẫu thuật trĩ, thoát vị đĩa đệm, bệnh polip.
3. Khái niệm bệnh/ thương tật có sẵn, bệnh đặc biệt:
a. Bệnh/ thương tật có sẵn:
Trước ngày hiệu lực của hợp đồng, bất kỳ một tình trạng sức khỏe nào của người được bảo hiểm dù đã được chẩn đoán hoặc đã xuất hiện triệu chứng khiến cho một người bình thường phải đi khám, điều trị hoặc do có tình trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên người được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị hay chưa |
b. Bệnh đặc biệt:
Theo đơn bảo hiểm này, những bệnh sau đây được gọi là bệnh đặc biệt: – Bệnh ung thư và u các loại; – Các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu bao gồm bệnh suy tủy, bạch cầu cấp, bạch cầu mãn tính; – Các bệnh liên quan đến tim; – Các bệnh viêm gan (A, B, C), tụy, thận, suy phổi; – Bệnh thiếu hooc môn sinh trưởng; – Bệnh Parkinson, – Bệnh đái tháo đường. |
Quí khách cần nắm rõ các điểm loại trừ nằm tại mục IV: Các điểm loại trừ chung của Qui tắc bảo hiểm này
VII. THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG
Quý khách xem hướng dẫn chi tiết yêu cầu bồi thường tại mục VI của Qui tắc bảo hiểm BaoViet Intercare
Lưu ý:
- Cần có hóa đơn VAT trong trường hợp chi phí y tế trên 200.000 VNĐ
- Việc điều trị phải theo chỉ định của bác sĩ
- Hồ sơ yêu cầu bồi thường phải được gửi về Bảo hiểm Bảo Việt trong vòng 30 sau khi điều trị, ra viện
– Tải Giấy yêu cầu tham gia bảo hiểm tại đây
– Tải Qui tắc bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare tại đây
– Tải danh sách các bệnh viện nằm trong hệ thống báo lãnh của Bảo Việt tại đây
Khi đề nghị bảo lãnh tại Bệnh viện, Phòng khám Quí khách hàng vui lòng xuất trình thẻ bảo lãnh và giấy tờ tùy thân.
– Thẻ xanh: Bảo lãnhh nội trú
– Thẻ vàng: Bảo lãnh nội – ngoại trú
Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe của Bảo Việt có hiệu lực trên hầu hết các Bệnh viện/cơ sở y tế trên toàn quốc. Đối với những bệnh viện, phòng khám liên kết với Bảo Việt thì khách hàng xuất trình thẻ bảo lãnh sẽ được bảo lãnh viện phí trực tiếp mà không cần phải chi trả tiền mặt. Những bệnh viện phòng khám khác thì Quý khách cần cung cấp hóa đơn, chứng từ, kết luận của Bác sĩ để Bảo Việt chi trả tiền bảo hiểm.
ĐIỆN THOẠI: 097 453 33 19 – 093 150 99 55 (Zalo, Viber)
Email: lienhe@baoviet-online.vn
GỬI TIN NHẮN