BẢO HIỂM SỨC KHỎE BẢO VIỆT AN GIA
(Gói phổ thông)
Tham gia bảo hiểm sức khỏe tại Bảo Việt là để được bảo vệ y tế một cách tốt nhất cho bạn và gia đình bạn. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt, bạn được tự lựa chọn các cơ sở khám chữa bệnh chất lượng cao hàng đầu Việt Nam như Bệnh viện Hồng Ngọc, Vinmec, Đại học Y…. phù hợp với nhu cầu, mục đích, tiêu chí chữa bệnh của bạn, được Bảo Việt bảo lãnh các khoản viện phí của bạn ngay tại gần 200 bệnh viện, phòng khám nằm trong danh sách bảo lãnh viện phí của Bảo Việt.
Đặc điểm nổi trội của chương trình bảo hiểm sức khỏe:
-
- Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi mua bảo hiểm.
- Chương trình bảo hiểm linh hoạt tùy theo sự lựa chọn của khách hàng.
- Tùy ý lựa chọn các cơ sở khám chữa bệnh.
- Dịch vụ bảo lãnh thanh toán viện phí rộng khắp 24/7.
- Nhận bảo hiểm cho trẻ từ 15 ngày tuổi trở lên.
- Ưu đãi phí khi tham gia cho cả gia đình (bố, mẹ và con).
Đối tượng tham gia bảo hiểm sức khỏe:
- Mọi công dân Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam có độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi (và được tái tục đến năm 65 tuổi).
Thẻ bảo lãnh:
– Thẻ màu xanh: Bảo lãnh nội trú (Dành cho chương trình Đồng, Bạc, Vàng).
– Thẻ vàng: Bảo lãnh nội trú + ngoại trú (Dành cho chương trình Bạch Kim, Kim cương).
I. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE BẢO VIỆT AN GIA
Bảo Việt có 5 chương trình chính (Đồng, Vàng, Bạc, Bạch Kim, Kim Cương) với những quyền lợi nổi trội đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
A- QUYỀN LỢI CHÍNH – Điều trị Nội trú do ốm bệnh, tai nạn:
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Tổng hạn mức | 93.800.000 | 137.600.000 | 230.000.000 | 342.000.000 | 454.000.000 |
1. Chi phí nằm viện:
– Chi phí phòng, giường bệnh; |
2.000.000 /ngày Lên đến 40.000.000 /năm |
3.000.000 /ngày Lên đến 60.000.000 /năm |
5.000.000 /ngày Lên đến 100.000.000 /năm |
7.500.000 /ngày Lên đến 150.000.000 /năm |
10.000.000 /ngày Lên đến 200.000.000 /năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi xuất viện. | 2.000.000 /năm. |
3.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
7.500.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện. | 2.000.000 /năm. |
3.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
7.500.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ. | 5.000.000 /năm. |
5.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng). | 40.000.000 /năm. |
60.000.000 /năm. |
100.000.000 /năm. |
150.000.000 /năm. |
200.000.000 /năm. |
6. Phục hồi chức năng. | 4.000.000 /năm. |
6.000.000 /năm. |
10.000.000 /năm. |
15.000.000 /năm. |
20.000.000 /năm. |
7. Trợ cấp bệnh viện công (không quá 60 ngày/năm) |
80.000 /ngày |
120.000 /ngày |
200.000 /ngày. |
300.000 /ngày |
400.000 /ngày. |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. | 500.000/vụ. |
B. CÁC QUYỀN LỢI BỔ SUNG – Không bắt buộc (Tùy chọn)
Đơn vị tính: VNĐ
QUYỀN LỢI BỔ SUNG | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn: | 6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
15.000.000 /năm |
– Giới hạn/lần khám (không quá 10 lần/năm) |
1.200.000 /lần |
1.200.000 /lần. |
1.200.000 /lần |
2.000.000 /lần. |
3.000.000 /lần |
– Điều trị vật lý trị liệu (Không quá 60 ngày/năm) |
50.000 /ngày |
50.000 /ngày |
50.000 /ngày |
100.000 /ngày |
150.000 /ngày |
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân. | Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
3. Sinh mạng cá nhân. | Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
Tùy chọn Từ 10 tr đến 1tỷ. |
4. Bảo hiểm Nha khoa: – Khám và chuẩn đoán bệnh về răng: – Lấy cao răng; – Nhổ răng bệnh lý; – Chữa tủy răng; – Lấy u vôi răng; (lấy u vôi răng dưới nướu); – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu; – Phẫu thuật cắt chóp răng. |
2.000.000 /năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám. |
2.000.000 /năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám. |
5.000.000 /năm Giới hạn 2.500.000 /lần khám |
10.000.000 /năm Giới hạn 5.000.000 /lần khám |
15.000.000 /năm Giới hạn 7.500.000 /lần khám. |
5. Bảo hiểm thai sản. | Không | 21.000.000 /năm |
21.000.000 /năm |
21.000.000 /năm |
31.500.000 /năm |
Qui định về đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến hết 3 tuổi.
– Qui định về đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi: Tỷ lệ áp đồng chi trả là: 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%).
– Qui định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế /bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện /điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập).
II. PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE BẢO VIỆT AN GIA:
A. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 11.373.000 | 13.900.500 |
Từ 1 đến 3 tuổi | 2.585.000 | 3.707.000 | 5.616.000 | 7.582.000 | 9.267.000 |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.450.000 | 2.081.000 | 3.153.000 | 4.257.000 | 5.203.000 |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.320.000 | 1.900.000 | 2.867.000 | 3.870.000 | 4.730.000 |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.255.800 | 1.801.800 | 2.730.000 | 3.685.500 | 4.504.500 |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.196.000 | 1.716.000 | 2.600.000 | 3.510.000 | 4.290.000 |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.315.600 | 1.887.600 | 2.860.000 | 3.861.000 | 4.719.000 |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.375.400 | 1.973.400 | 2.990.000 | 4.036.500 | 4.933.500 |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.435.200 | 2.059.200 | 3.120.000 | 4.212.000 | 5.148.000 |
Từ 61 đến 65 tuổi | 1.554.800 | 2.230.800 | 3.380.000 | 4.563.000 | 5.577.000 |
B. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BỔ SUNG:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG | |
1. Phí bảo hiểm quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn: | ||||||
Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 8.274.000 | 12.636.000 | |
Từ 1 đến 3 tuổi | 3.370.000 | 3.370.000 | 3.370.000 | 5.516.000 | 8.424.000 | |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.900.000 | 3.153.000 | 4.730.000 | |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.720.000 | 1.720.000 | 1.720.000 | 2.867.000 | 4.300.000 | |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.638.000 | 1.638.000 | 1.638.000 | 2.730.000 | 4.095.000 | |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 2.600.000 | 3.900.000 | |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.716.000 | 1.716.000 | 1.716.000 | 2.860.000 | 4.290.000 | |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.794.000 | 1.794.000 | 1.794.000 | 2.990.000 | 4.485.000 | |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.872.000 | 1.872.000 | 1.872.000 | 3.120.000 | 4.680.000 | |
Từ 61 đến 65 tuổi | 2.028.000 | 2.028.000 | 2.028.000 | 3.380.000 | 5.070.000 | |
2. BH Tai nạn cá nhân: | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | |
3. BH Sinh mạng cá nhân: | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa: | Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 3.900.000 | 5.850.000 |
Từ 1 đến 18 tuổi | 600.000 | 600.000 | 1.500.000 | 2.600.000 | 3.900.000 | |
Từ 19 đến 65 tuổi | 490.000 | 490.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | |
5. Bảo hiểm Thai sản: | Từ 18 đến 45 tuổi | Không | 4.800.000 | 4.800.000 | 4.800.000 | 5.500.000 |
- Khách hàng có thể mua riêng quyền lợi chính, không mua quyền lợi bổ sung.
- Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 6 tuổi phải tham gia cùng bố hoặc mẹ, chương trình bảo hiểm của trẻ em không được cao hơn chương trình của bố/mẹ và phải có bản phô tô Giấy khai sinh đính kèm.
- Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi: Chỉ được tham gia chương trình Bạch Kim hoặc Kim Cương.
>> Xem ngay chương trình Khuyến mại tại đây: Chương trình Khuyến mại bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An gia
III. THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM
Khách hàng đồng ý mua bảo hiểm hoặc cần tư vấn thêm, đề nghị quí khách liên hệ với chúng tôi theo số Hotline 097 453 33 19 – 093 150 99 55 để được hỗ trợ và làm thủ tục cấp Hợp đồng bảo hiểm.
IV. MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE
1. Hiệu lực bảo hiểm:
Với khách hàng tham gia năm đầu tiên, bảo hiểm có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm quy định trên Giấy chứng nhận bảo hiểm:
- 30 ngày đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật (bao gồm cả thời gian phát bệnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị /tính theo thời điểm có bệnh, không tính theo thời điểm điều trị).
- 90 ngày đối với biến chứng thai sản như định nghĩa kể từ ngày hiệu lực bảo hiểm được ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm
- 01 năm đối với bệnh có sẵn và các bệnh được liệt kê tại Điểm loại trừ chung số 36 của Quy tắc bảo hiểm này.
- 01 năm đối với bệnh đặc biệt theo định nghĩa.
- Không bảo hiểm bệnh ung thư.
- 06 tháng đối với trẻ em đến 6 tuổi: bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
Khách hàng cần nắm rõ các điểm loại trừ không thuộc phạm vi bảo hiểm thuộc phần IV: Những điểm loại trừ của Qui tắc bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An gia này.
2. Thủ tục yêu cầu bồi thường Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An Gia
Khi yêu cầu trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm phải gửi cho Bảo Việt các giấy tờ sau đây trong vòng 60 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm điều trị ổn định, ra viện hoặc chết.
√ Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (điền theo mẫu).
√ Giấy chứng nhận bảo hiểm.
√ Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan, chính quyền địa phương hoặc công an nơi xảy ra tai nạn (trường hợp bị tai nạn).
√ Các giấy tờ, chứng từ liên quan đến việc điều trị và chi phí y tế; Giấy ra viện, phiếu điều trị, phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, phiếu mổ (trong trường hợp phải mổ), các hóa đơn, biên lai …
√ Giấy chứng tử và Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp người được bảo hiểm chết).
√ Tiền bảo hiểm được trả cho Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng bảo hiểm.
Lưu ý:
- Cần có hóa đơn VAT trong trường hợp chi phí y tế trên 200.000 VNĐ.
- Việc điều trị phải theo chỉ định của bác sĩ.
- Hồ sơ yêu cầu bồi thường phải được gửi về Bảo hiểm Bảo Việt trong vòng 60 sau khi điều trị, ra viện.
– Tải Giấy yêu cầu tham gia bảo hiểm tại đây
– Tải Qui tắc bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An gia tại đây
– Tải danh sách các bệnh viện được bảo lãnh viện phí tại đây
– Tải Giấy yêu cầu bồi thường tại đây
Việc hiểu rõ về sản phẩm bảo hiểm giúp khách hàng an tâm hơn khi tham gia bảo hiểm đồng thời giúp chúng tôi thuận tiện hơn trong việc cấp bảo hiểm cũng như bồi thường rủi ro (nếu có) sau này.
LIÊN HỆ:
HOTLINE: 097 453 33 19 – 093 150 99 55 (ĐT, Zalo, Viber)
GỬI TIN NHẮN