Bảo hiểm sức khỏe dành cho tổ chức

anh

 

BẢO HIỂM SỨC KHỎE DÀNH CHO TỔ CHỨC

 

Bảo hiểm sức khỏe dành cho các tổ chức, doanh nghiệp, được Bảo Việt thiết kế linh hoạt bao gồm các quyền lợi chính và quyền lợi mở rộng với nhiều mức khác nhau. Sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng doanh nghiệp cũng như các đối tượng từ đội ngũ nhân viên tới cấp quản lý, điều hành.

Đặc biệt, quyền lợi điều trị nội trú còn chi trả cho cả chi phí phẫu thuật, tiểu phẫu trong ngày, chi phí mổ đẻ theo chỉ định của bác sĩ, chi phí chăm sóc em bé sau sinh… tại các bệnh viện chất lượng cao tại Việt Nam.

 

Đặc điểm nội trội:

√  Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký.

√ Ưu đãi lớn khi mua qua website: baoviet-online.vn.

√  Nhận bảo hiểm cho trẻ từ 15 ngày tuổi trở lên.

√  Tùy ý lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh.

√  Dịch vụ bảo lãnh thanh toán viện phí rộng khắp 24/7.

√  Bồi thường nhanh, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.

√  Ưu đãi giảm phí cho tổ chức tham gia đông người.

  Nhận bảo hiểm cho thân nhân cán bộ (bao gồm vợ, chồng, con cái và bố mẹ).

 

Đối tượng bảo hiểm:

  •  Mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng đến 65 tuổi.
  •  Bảo hiểm Bảo Việt không nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm đối với các trường hợp sau:

–  Người đang bị bệnh tâm thần, thần kinh, bệnh phong.

–  Người bị thương tật vĩnh viễn quá 50%.

  Người đang trong thời gian điều trị bệnh hoặc thương tật.

 

I. QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE TỔ CHỨC:

Đơn vị tính: VNĐ

TT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 Chương trình 4
1 Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam
2

Điều kiện A: Bảo hiểm sinh mạng:
Chết do ốm đau bệnh tật

20.000.000 60.000.000 100.000.000 220.000.000
3

Điều kiện B: Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn

20.000.000

60.000.000

100.000.000

220.000.000

– Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn 20.000.000 60.000.000 100.000.000 220.000.000
– Thương tật bộ phận vĩnh viễn

Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn

Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn

Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn

Theo Bảng
tỉ lệ
thương tật
/tàn tật
vĩnh viễn

4 Điều kiện C: Chi phí y tế do tai nạn 20.000.000 20.000.000 100.000.000 200.000.000

Chi phí cấp cứu /xe cứu thương (loại trừ dịch vụ cứu trợ IPA và đường hàng không), chi phí phẫu thuật và nằm viện, chi phí thuốc men ….

Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH

Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH

Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH

Thanh toán
các chi phí
y tế
thực tế
phát sinh
tối đa đến
STBH

5 Điều kiện D: Điều trị nội trú do ốm bệnh, thai sản 180.000.000 180.000.000 300.000.000 600.000.000
1. Nằm viện do ốm bệnh (Tối đa 60 ngày /năm) 60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000

– Tiền giường, phòng các loại (trường hợp phòng bao chi trả theo hạn mức phòng đơn tiêu chuẩn);
– Phòng chăm sóc đặc biệt;
– Phòng cấp cứu;
– Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (bao gồm chi phí điều trị trong ngày)

Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
3.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm

Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
3.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm

Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
5.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm

Trả theo
chi phí
y tế hợp lý.
Không quá
10.000.000
/ngày
Không quá
STBH nằm viện
/năm

2. Phẫu thuật do ốm bệnh

60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000

– Cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến nội tạng)
– Bao gồm cả phẫu thuật trong ngày; tiểu phẫu nội trú, thủ thuật điều trị bệnh nội trú

Chi trả
tối đa đến
60.000.000
/năm
Chi trả
tối đa đến
60.000.000
/năm
Chi trả
tối đa đến
100.000.000
/năm
Chi trả
tối đa đến
200.000.000
/năm
3. Các quyền lợi khác (Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí xét nghiệm lần cuối trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh được bảo hiểm theo mức giới hạn phụ của quyền lợi 3a)
a/ Chi phí trước khi nhập viện 3.000.000 3.000.000 5.000.000 10.000.000
b/ Chi phí điều trị sau khi xuất viện 3.000.000 3.000.000 5.000.000 10.000.000
c/ Chi phí chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện Chi phí thực tế tối đa (tối đa 15 ngày /năm) 3.000.000 3.000.000 5.000.000 10.000.000
d/ Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày) 60.000 60.000 100.000 200.000
e/ Phục hồi chức năng 6.000.000 6.000.000 10.000.000 20.000.000
f/ Dịch vụ xe cứu thương (không bao gồm đường hàng không và dịch vụ cứu trợ  IPA) chi phí thực tế tối đa 60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000
g/ Trợ cấp mai táng (tử vong khi nằm viện) 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
4. Thai sản và sinh đẻ (không bảo hiểm cho khám thai định kỳ) 60.000.000 60.000.000 100.000.000 200.000.000

a) Sinh thường
b) Sinh mổ
c) Sinh thường

Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản Bồi thường theo và thuộc giới hạn nằm viện (mục 1) và giới hạn phẫu thuật (mục 2) nêu trên, tối đa đến số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản
6 Phí bảo hiểm điều khoản chính 1.538.000 1.974.000 2,940.000 5.038.000

 

 

II. QUYỀN LỢI VÀ PHÍ BẢO HIỂM PHẦN MỞ RỘNG:

 

TT Quyền lợi bảo hiểm
các điều khoản mở rộng
Chương trình 1 Chương trình 2 Chương trình 3 Chương trình 4
1 Điều trị ngoại trú do ốm bệnh (không áp dụng cho thai sản và biến chứng thai sản)
Tổng quyền lợi 6.000.000 6.000.000 10.000.000 20.000.000
a. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chuẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm 1.200.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
1.200.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
2.000.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
4.000.000
/lần
Không quá
10 lần /năm
b. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sĩ chỉ định 100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày
/năm
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày
/năm
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày
/năm
100.000
/ngày
Tối đa
không quá
60 ngày
/năm

c. Điều trị răng bao gồm:

– Khám, chụp XQ, Viêm nướu (lợi), nha chu;
– Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji….;
– Điều trị tủy răng;
– Cạo vôi răng, lấy cao răng;
– Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật)

1.200.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
1.200.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
2.000.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
4.000.000
/lần
Trong đó
cạo vôi răng
không quá
400.000
2 Phí BH quyền lợi mở rộng 1.200.000 1.200.000 2.000.000 3.600.000
TỔNG PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH VÀ QUYỀN LỢI MỞ RỘNG 2.738.000 3.174.000 4,940.000 8.638.000

 

 

Liên hệ hotline 097 453 33 19 – 093 150 99 55  để được tư vấn đấy đủ quyền lợi, các chương trình khuyến mại nếu có và có giá cạnh tranh nhất 

 

II. THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM:

Quí khách có nhu cầu tham gia bảo hiểm xin gọi hotline 097 453 33 19 093 150 99 55  để được tư vấn đầy đủ và hướng dẫn thủ tục

 

III.  MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI MUA BẢO HIỂM SỨC KHỎE:

Khi quí khách tham gia bảo hiểm năm đầu tiên thì một số bệnh phải áp dụng thời gian chờ dưới đây. Bắt đầu từ năm thứ hai trở đi, khi quí khách tham gia liên tục thì không áp dụng thời gian chờ này, thời hạn bảo hiểm mặc nhiên có hiệu lực ngay.

1. Qui định về thời gian chờ 

Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp thời điểm phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.

 

  • 30 ngày đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật.
  • 12 tháng đối với bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn.
  • 90 ngày đối với trường hợp xảy thai cần thiết phải nạo thai theo chỉ định của bác sĩ, điều trị thai sản.
  • 270 ngày đối với trường hợp sinh đẻ.

Các hợp đồng tái tục liên tục mặc nhiên có hiệu lực ngay sau khi người tham gia bảo hiểm đóng phí cho thời gian tiếp theo.

 

2. Định nghĩa các bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn:

Bệnh / thương tật có sẵn

Là bệnh hoặc thương tật có từ trước ngày bắt đầu được nhận bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm và là bệnh/thương tật mà người được bảo hiểm:

 

  1. Đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây
  2. Triệu chứng bệnh / thương tật đã xuất hiện hoặc đã xảy ra trước ngày ký hợp đồng mà Người được bảo hiểm đã biết hoặc ý thức được cho dù Người được bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không.

Bệnh đặc biệt 

Là những bệnh ung thư và u các loại, huyết áp, tim mạch, loét dạ dày, viêm đa khớp mãn tính, loét ruột, viêm gan các loại, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi trong các hệ thống tiết niệu và đường mật, đục thủy tinh thể, viêm xoang, Parkinson, bệnh đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu, chạy thận nhân tạo;

 

Lưu ý: 

Khi tham gia bảo hiểm Quí khách cần nắm rõ những điểm loại trừ không thuộc phạm vi bảo hiểm tại phần III: Những điểm loại trừ chung trong Qui tắc bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt

Việc hiểu rõ về sản phẩm bảo hiểm giúp Quí khách an tâm hơn khi tham gia bảo hiểm đồng thời giúp chúng tôi thuận tiện hơn trong việc cấp bảo hiểm cũng như bồi thường rủi ro (nếu có) sau này;

 

IV.  THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG

Khi yêu cầu trả tiền bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm phải gửi cho Bảo Việt các giấy tờ sau đây trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm điều trị ổn định, ra viện hoặc chết.

√ Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm;

√ Giấy chứng nhận bảo hiểm;

√ Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan, chính quyền địa phương hoặc công an nơi xảy ra tai nạn (trường hợp bị tai nạn);

√ Các giấy tờ, chứng từ liên quan đến việc điều trị và chi phí y tế; Giấy ra viện, phiếu điều trị, phiếu xét nghiệm, đơn thuốc, phiếu mổ (trong trường hợp phải mổ), các hóa đơn, biên lai …

√ Giấy chứng tử và Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp người được bảo hiểm chết);

√ Tiền bảo hiểm được trả cho Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng bảo hiểm;

Lưu ý:

Cần có hóa đơn VAT trong trường hợp chi phí y tế trên 200.000 VNĐ.

Việc điều trị phải theo chỉ định của bác sĩ.

Hồ sơ yêu cầu bồi thường phải được gửi về Bảo hiểm Bảo Việt trong vòng 30 sau khi điều trị, ra viện.

 

– Tải Qui tắc bảo hiểm sức khỏe tổ chức tại đây

– Tải Hệ thống bảo lãnh viện phí của Bảo Việt tại đây

– Tải Giấy yêu cầu bồi thường tại đây  

 

Khi đề nghị bảo lãnh tại Bệnh viện, Phòng khám Quí khách hàng vui lòng xuất trình thẻ bảo lãnh và giấy tờ tùy thân.

–  Chương trình 1 đến 4: Cấp thẻ xanh (Bảo lãnh nội trú)

–  Chương trình 5: Cấp thẻ vàng (Bảo lãnh nội – ngoại trú)

Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe của Bảo Việt có hiệu lực trên hầu hết các Bệnh viện/cơ sở y tế trên toàn quốc. Đối với những bệnh viện, phòng khám liên kết với Bảo Việt thì khách hàng xuất trình thẻ bảo lãnh sẽ được bảo lãnh viện phí trực tiếp mà không cần phải chi trả tiền mặt. Những bệnh viện phòng khám khác thì Quý khách cần cung cấp hóa đơn, chứng từ, kết luận của Bác sĩ để Bảo Việt chi trả tiền bảo hiểm.

 

LIÊN HỆ HOTLINE 097 453 33 19 – 093 150 99 55  (Zalo, Viber) ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN ĐẦY ĐỦ CÁC QUYỀN LỢI, CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI NẾU CÓ

 

 

GỬI TIN NHẮN

Tư Vấn